HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỈNH HÀ TĨNH |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
PHỤ LỤC 2.9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAN LỘC |
(Kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ
pháp lý
|
Ghi
chú |
LUA |
RPH |
RDD |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất đề xuất mới trong năm 2021 |
A.1 |
A. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đề xuất mới trong năm 2021, có trong quy hoạch |
I |
Đất ở tại nông thôn |
3.28 |
3.28 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Thôn Thượng Xá, Xã Kim Song Trường |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
2 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Phúc Sơn, Xã Sơn Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
3 |
Quy hoạch đất ở |
0.15 |
0.15 |
|
|
Thôn Đập Lã, Xã Sơn Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
4 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đồng Mộ Tổ, thôn Sơn Bình, Xã Thượng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
5 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đất Đông Sập, Xã Tùng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
6 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đất Đông Bàu, Xã Tùng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
7 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Hồ Mục Đàm, Xã Tùng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
8 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Tiến Thịnh, Xã Phú Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
9 |
Quy hoạch đất ở |
0.40 |
0.40 |
|
|
Chại Diền,Xã Quang Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
10 |
Quy hoạch đất ở |
0.40 |
0.40 |
|
|
Cửa Ngăn, Xã Quang Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
11 |
Quy hoạch đất ở |
0.23 |
0.23 |
|
|
Vùng Đung, Đồng Cạn, Thôn Quần Ngọc, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
II |
Đất ở tại đô thị |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
12 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Thôn Sơn Thịnh, TT.Nghèn |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
IV |
Đất cụm công nghiệp |
9.70 |
9.70 |
|
|
|
|
|
13 |
Cụm công nghiệp Can Lộc |
9.70 |
9.70 |
|
|
TT Nghèn, Xã Thiên Lộc |
Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ |
1.14 |
1.14 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất TMDV |
0.94 |
0.94 |
|
|
Thôn Văn Thịnh, Xã Xuân Lộc |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh |
|
15 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp |
0.20 |
0.20 |
|
|
Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, Xã Thuần Thiện |
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh |
|
15 |
Tổng A.1: 15 CTDA |
14.42 |
14.42 |
|
|
|
|
|
A.2. |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đề xuất mới trong năm 2021, chưa có trong quy hoạch |
I |
Đất ở tại nông thôn |
10.14 |
10.14 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đồng Dăm Lành, Thôn Đồng Huề, Xã Vượng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
2 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đồng Cựa, Thôn Hồng Vượng, Xã Vượng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
3 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Thôn Phúc Tân, Xã Kim Song Trường |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
4 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Thôn Lũy, Xã Kim Song Trường |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
5 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Thôn Tam Đình, Xã Kim Song Trường |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
6 |
Quy hoạch đất ở |
0.78 |
0.78 |
|
|
Đồng Cầu, Xã Thường Nga |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
7 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Đồng Kháo, Xã Thiên Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
8 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Nương Cộ, thôn Vĩnh Xuân, Xã Thượng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
9 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Khu vực cầu nến, thôn Đồng Thanh, Xã Thượng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
10 |
Quy hoạch đất ở |
0.05 |
0.05 |
|
|
Đất Lăng Hồng, Xã Tùng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
11 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Đồng Vải Hói Con, Xã Tùng Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
12 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Đồng Thái Trang, Văn Cử, Xã Xuân Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
13 |
Quy hoạch đất ở |
0.40 |
0.40 |
|
|
Đông Lam, Xã Phú Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
14 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Tân Tiến, Xã Phú Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
15 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Nhân Phong, Xã Gia Hanh |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
16 |
Quy hoạch đất ở |
0.40 |
0.40 |
|
|
Trung Ngọc, Xã Gia Hanh |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
17 |
Quy hoạch đất ở |
0.15 |
0.15 |
|
|
Nghĩa Sơn, Xã Gia Hanh |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
18 |
Quy hoạch đất ở |
0.40 |
0.40 |
|
|
Yên Bình, Xã Quang Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
19 |
Quy hoạch đất ở |
2.20 |
2.20 |
|
|
Đồng Chợ Mương Thôn Trại Tiểu, Xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh |
|
20 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Đồng mười Thôn Đỗ Hành, Xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
21 |
Quy hoạch đất ở |
0.12 |
0.12 |
|
|
Thôn Thái Xá, Xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
22 |
Quy hoạch đất ở |
0.12 |
0.12 |
|
|
Thôn Sơn Thuỷ, Xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
23 |
Quy hoạch đất ở |
0.16 |
0.16 |
|
|
Thôn Đông Lĩnh, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
24 |
Quy hoạch đất ở |
0.10 |
0.10 |
|
|
Thôn Đình Sơn, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
25 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Lương Hội, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
26 |
Quy hoạch đất ở |
0.21 |
0.21 |
|
|
Vùng Nượng Nậy, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
27 |
Quy hoạch đất ở |
0.25 |
0.25 |
|
|
Vùng Đồi Thiên, Tùng Cố, Thôn Vân Cửu, Xã Khánh Vĩnh Yên |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
II |
Đất ở tại đô thị |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
|
28 |
Quy hoạch đất ở |
0.25 |
0.25 |
|
|
Đội Quan, TT. Nghèn |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
29 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Vĩnh Phong, TT. Nghèn |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện |
|
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
30 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
0.50 |
0.50 |
|
|
Vùng Nạp Roọc thôn Cứu Quốc, Xã Thuần Thiện |
QĐ số 1827/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
IV |
Đất năng lượng |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
|
31 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0.01 |
0.01 |
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
Văn bản số 1324/UBND-KT ngày 13/03/2019 của UBND tỉnh |
|
32 |
Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Vượng Lộc 0,1, Thiên Lộc 0,2ha |
QĐ số 691/QĐ-EVNNPC ngày 29/03/2018 của tổng công ty điện lực Miền Bắc |
|
33 |
Dự án: "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh" |
0.20 |
0.20 |
|
|
Sơn Lộc |
Văn bản số 3966/BDA ĐL-QLCT3 ngày 12/10/2020 của Ban Quản lý dự án phát triển điện lực |
|
34 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
0.06 |
0.06 |
|
|
TT Nghèn xã Trung Lộc |
Văn bản số 3966/BDA ĐL-QLCT3 ngày 12/10/2020 của Ban Quản lý dự án phát triển điện lực |
|
35 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
0.02 |
0.02 |
|
|
xã Quang Lộc, xã Nhân Lộc |
Văn bản số 3966/BDA ĐL-QLCT3 ngày 12/10/2020 của Ban Quản lý dự án phát triển điện lực |
|
36 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
0.04 |
0.04 |
|
|
xã Quang Lộc, xã Nhân Lộc |
Văn bản số 3966/BDA ĐL-QLCT3 ngày 12/10/2020 của Ban Quản lý dự án phát triển điện lực |
|
V |
Đất giao thông |
20.50 |
20.50 |
|
|
|
|
|
37 |
MR đường tỉnh 548 (Bình Lộc- Đồng Lộc) |
9.80 |
9.80 |
|
|
Tùng Lộc, thuần thiện, thiên lộc, tt nghèn, Khánh Vĩnh Yên, Trung Lộc, tt Đồng Lộc |
Văn bản số 2605/QĐ-UBND ngày 23/8/2020 của UBND tỉnh |
|
38 |
Nối dài đường Quốc Phòng |
3.00 |
3.00 |
|
|
Thiên Lộc |
|
|
39 |
Đường thị trấn Nghèn- TT Đồng Lộc |
7.70 |
7.70 |
|
|
TT Nghèn, Xuân Lộc, Đồng Lộc |
NQ 228 ngày 14/09/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
|
VI |
Đất thủy lợi |
4.20 |
4.20 |
|
|
|
|
|
40 |
Hệ thống thuỷ lợi Ngàn trươi - Cẩm Trang đoạn K12+376;K31+131 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Thường Nga, Phú Lộc, Gia Hanh, Vĩnh Lộc, Thượng Lộc, Trung Lộc, Đồng Lộc, Xuân Lộc, Mỹ Lộc, Sơn Lộc |
5241/QĐ ngày 15/12/2017 của BNNVPTNT |
|
41 |
QH tuyến kênh ở 9 thôn |
0.70 |
0.70 |
|
|
Sơn Lộc |
|
|
42 |
Hệ thống tiêu úng phía nam, Nghèn |
2.50 |
2.50 |
|
|
TT Nghèn |
|
|
42 |
Tổng A.2: 42 CTDA |
36.42 |
36.42 |
|
|
|
|
|
B. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019; Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 nay chuyển sang thực hiện trong năn 2021 |
I |
Đất ở đô thị |
10.62 |
10.62 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở |
0.60 |
0.60 |
|
|
Khối 9, TT. Nghèn |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
2 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Khối 12, TT. Nghèn |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
3 |
Quy hoạch đất ở |
0.22 |
0.22 |
|
|
Thôn Phúc Xuân, TT Nghèn |
|
|
4 |
Quy hoạch đất ở |
9.50 |
9.50 |
|
|
Đồng Biền Lạc, Khối 5, TT. Nghèn |
Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
|
II |
Đất ở nông thôn |
26.56 |
26.56 |
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Đồng Hói Trảng Thôn Hạ Vàng, Thôn Làng Ngùi, Xã Vượng Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
6 |
Quy hoạch đất ở |
3.60 |
3.60 |
|
|
Thôn Yên Tràng, Kim Thịnh, Xã Kim Song Trường |
Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
|
7 |
Quy hoạch đất ở |
0.30 |
0.30 |
|
|
Thôn Làng Khang Đập Hói, Thần Chân, Xã Thuần Thiện |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
8 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Trung Sơn, xã Sơn Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
9 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Đập Lã, Xã Sơn Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
10 |
Quy hoạch đất ở |
9.04 |
9.04 |
|
|
Vùng Nhà Tạp Thôn Trung Hải, Xã Thiên Lộc |
Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
|
11 |
Quy hoạch đất ở |
0.50 |
0.50 |
|
|
Đồng Kháo, Xã Thiên Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
12 |
Quy hoạch đất ở |
5.00 |
5.00 |
|
|
Cồn Áo Đồng Rậm, Xã Tùng Lộc |
Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
|
13 |
Quy hoạch đất ở |
6.62 |
6.62 |
|
|
Đồng Chợ Mương Thôn Trại Tiểu, Xã Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
|
14 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Vùng Mã Thầy Nhung, Thôn Tân Mỹ, xã Trung Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
15 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Đông Yên, Mai Hoa, Văn Cử, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
16 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Yên Xuân, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
17 |
Quy hoạch đất ở |
0.20 |
0.20 |
|
|
Thôn Mai Long; Mỹ Yên; Xóm Mới; Bình Yên; Dư Nại, Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
III |
Đất trụ sở cơ quan |
0.4 |
0.40 |
|
|
|
|
|
18 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Can Lộc |
0.20 |
0.20 |
|
|
TT. Nghèn |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
19 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Can Lộc |
0.20 |
0.20 |
|
|
TT. Nghèn |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
IV |
Đất năng lượng |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
20 |
Dự án: "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh" |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Thiên Lộc |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
21 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0.01 |
0.01 |
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
Văn bản số 1324/UBND-KT ngày 13/03/2019 của UBND tỉnh |
|
V |
Đất giáo dục |
0.86 |
0.86 |
|
|
|
|
|
22 |
QH xây dựng trường Mầm non tư thục tại Hầm Pháo |
0.86 |
0.86 |
|
|
TT. Nghèn |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
|
VI |
Đất thương mại dịch vụ |
1.14 |
1.14 |
|
|
|
|
|
23 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Xuân Lộc |
0.94 |
0.94 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
QĐ 766 /QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
|
24 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Thuận Thiện |
0.20 |
0.2 |
|
|
Trong khoản Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện |
3577/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
24 |
Tổng B: 24 CTDA |
39.79 |
39.79 |
|
|
|
|
|
81 |
Tổng A+B: 81 CTDA |
90.63 |
90.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|